Cách tính các chi phí khi mới mua xe ô tô 4 - 5 chỗ
Khi khách hàng mua các loại xe 4 - 5 chỗ như Kia Morning, Toyota Vios, Mitsubishi Mirage, Honda Civic, Hyundai Elantra, Toyota Yaris, Toyota Corolla Altis, Toyota Camry.... sẽ phải chi trả các khoản sau:
- Lệ phí trước bạ từ 10 -12% tùy từng địa phương
- Phí ra biển 20.000.000 triệu đồng tại Hà Nội, 20.000.000 triệu đồng tại TP.HCM, 1.000.000 đồng đối với khu vực 2.
- Phí kiểm định 340 nghìn đồng
- Phí bảo hiểm vật chất 1,65% dựa trên giá bán
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm 1.560.000 đồng
- Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm): 480.700 đồng
Ví dụ: Kia Morning Standard MT hiện đang có giá 299 triệu đồng, ngoài tiền mua xe, bạn phải nộp thêm số tiền từ 37 đến hơn 62 triệu đồng tiền thuế phí tùy từng địa phương:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 299.000.000 | 299.000.000 | 299.000.000 | 299.000.000 | 299.000.000 |
Phí trước bạ | 35.880.000 | 29.900.000 | 35.880.000 | 32.890.000 | 29.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.485.000 | 4.485.000 | 4.485.000 | 4.485.000 | 4.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 357.260.700 | 351.280.700 | 338.260.700 | 335.270.700 | 332.280.700 |
Cách tính các chi phí khi mới mua xe ô tô 7 chỗ
Dòng xe 7 chỗ tại Việt Nam sẽ chịu khoản thuế phí tương đương dòng xe 4-5 chỗ, chỉ khác biệt về mức phí đóng bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Hiện tại, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự của dòng xe 7 chỗ là 873.400 đồng, còn dòng xe 4-5 chỗ là 480.000 đồng.
Trên thị trường ô tô Việt, những dòng xe 7 chỗ gồm:
- MPV- xe đa dụng: Toyota Innova, Kia Rondo, Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga...
- SUV 7 chỗ: Mitsubishi Pajero Sport, Toyota Fortuner, Ford Everest,..
- Crossover 5+2 chỗ: Mazda CX-5, Hyundai Tucson, Honda CR-V, Nissan X-Trail, Mitsubishi Outlander,...
Cộng dồn các loại thuế, phí thì người mua xe mới phải mất một khoản tiền khác lớn. Chẳng hạn, mua xe Honda CR-V 1.5 phiên bản L có giá 1.093 triệu đồng, bạn cần nộp thêm 112 - 171 triệu đồng cho các khoản thuế phí:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.093.000.000 | 1.093.000.000 | 1.093.000.000 | 1.093.000.000 | 1.093.000.000 |
Phí trước bạ | 131.160.000 | 109.300.000 | 131.160.000 | 120.230.000 | 109.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.395.000 | 16.395.000 | 16.395.000 | 16.395.000 | 16.395.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.246.540.700 | 1.224.680.700 | 1.227.540.700 | 1.216.610.700 | 1.205.680.700 |
Cách tính thuế phí đối với xe bán tải
Xe bán tải (Pick-up Truck) tại thị trường Việt Nam đang là nơi hội tụ của Ford Ranger, Chevrolet Colorado, Mazda BT-50, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton,... Những mẫu xe này chịu mức phí bảo trì đường bộ cao hơn các dòng xe khác (2.160.000 đồng), phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300 đồng và phí ra biển 500.000 đồng.
Mức phí trước bạ đối với xe bán tải áp dụng từ ngày10/4/2019 là mức 6% (riêng Hà Nội sẽ là 7,2%). Mức đóng các loại thuế, phí còn lại tương tự dòng xe 4 - 5 chỗ và xe 7 chỗ.
Cụ thể, nếu mua mẫu bán tải Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4x4 AT giá 918 triệu đồng, bạn phải chi thêm gần 86 triệu đồng cho các loại thuế phílăn bánh bao gồm:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 918.000.000 | 918.000.000 | 918.000.000 | 918.000.000 | 918.000.000 |
Phí trước bạ | 66.096.000 | 55.080.000 | 55.080.000 | 55.080.000 | 55.080.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.606.000 | 15.606.000 | 15.606.000 | 15.606.000 | 15.606.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 988.132.300 | 977.116.300 | 977.116.300 | 977.116.300 | 977.116.300 |